Từ vựng tiếng anh chuyên ngành y khoa nhất định bạn phải biết

Tiếng anh đã trở thành một phần hữu ích cho mọi ngành nghề, đặc biệt là ngành y. Tiếng anh chuyên ngành giúp bạn cập nhật kiến thức mới, nâng cao và phát triển nghề nghiệp nhanh chóng. Và một trong những kiến thức bạn cần học sớm nhất chính là từ vựng tiếng anh chuyên ngành y khoa. Cùng tìm hiểu về các nhóm từ tiếng anh chuyên ngành y khoa từ Acamedic English nhé.

Từ vựng cơ bản về hệ hô hấp

Respiratory system Hệ hô hấp
Respiratory tract Đường hô hấp
Upper respiratory tract Đường hô hấp trên
Lower respiratory tract Đường hô hấp dưới
Nasal cavity Khoang mũi
Pharynx/Throat Hầu
Adenoid Hạnh nhân hầu/VA
Larynx/ Voice-box Thanh quản
Trachea/ Windpipe Khí quản
Carina Góc carina
Bronchi Phế quản
Bronchiole Tiểu phế quản
Lung Phổi
Alveoli/ Air sacs Phế nang
Paranasal sinuses Các xoang cạnh mũi
Air exchange/gas exchange Trao đổi khí
Cough Ho
Wheeze Khò khè
Rales Rale
Pneumonia Viêm phổi
Chronic Obstructive Pulmonary Disease (COPD) Bệnh phổi tắt nghẽn mạn tính
Bronchiectasis Giãn phế quảng
Pulmonary embolism Thuyên tắt phỗi
Asthma Hen
Pertussis Ho gà
Influenza Cúm
Pleural effusion Tràn dịch màng phổi
Pneumothorax Tràn khí màng phổi
Hemothorax Tràn máu màng phổi
Empyema Tràn mủ màng phổi
Atelectasis/ Lung collapse Xẹp phổi
Pulmonary edema Phù phổi
Tuberculosis/ TB Lao
Pneumoconiosis Bệnh bụi phổi
Obstructive pulmonary disease Bệnh phổi tắc nghẽn
Restrictive pulmonary disease Bệnh phổi hạn chế
Small-cell lung cancer Ung thư phổi tế bào nhỏ
Non-small-cell lung cancer Ung thư phổi không phải tế bào nhỏ
Hyperventilation Tăng thông khí
Hypoventilation Giảm thông khí
Eupnea Hô hấp bình thường

Từ vựng cơ bản về hệ xương khớp

Hệ xương khớp trong tiếng Anh được gọi là musculoskeletal system. Trước đây người ta thường dùng thuật ngữ locomotor system, trong đó loc- là gốc từ của locus có nghĩa là vị trí. Mot- là gốc của từ motion nghĩa là vận động. Như vậy thì cơ quan vận động giúp cơ thể người có thể di chuyển từ nơi này đến nơi khác nhờ vào cấu trúc của nó.

Dưới đây là các từ vựng cơ bản về hệ xương khớp mà chắc chắn khi học tiếng anh chuyên ngành y khoa bạn nên nằm lòng.

Skeleton Bộ xương
Axial skeleton Các xương trục
Appendicular skeleton Các xương phụ
Skull Hộp sọ
Vertebral column/ Spine Cột sống
Intervertebral disk Đĩa đệm/ Đĩa gian đốt sống
Sternum Xương ức
Rib Xương sườn
Clavicle/ Collarbone Xương đòn
Scapula/ Shoulder blade Xương vai
Humerus Xương cánh tay
Radius Xương quay
Ulna Xương trụ
Carpal bones Các xương cổ tay
Metacarpal bones Các xương bàn tay
Phalanges Các xương ngón tay/ ngón chân
Ilium Xương cánh chậu
Ischium Xương ngồi
Pubis Xương mu/ xương vệ
Sacrum Xương cùng
Coccyx Xương cụt
Femur Xương đùi
Tibia Xương chày
Fibula Xương mác
Tarsal bones Các xương cổ chân
Metatarsal bones Các xương bàn chân
Synovial joint Khớp hoạt dịch
Suture Đường khớp
Kyphosis Gù lưng
Lordosis Ưỡn cột sống
Scoliosis Vẹo cột sống
Osteoblast Tạo cốt bào
Osteoclast Hủy cốt bào
Osteoporosis Bệnh loãng xương
Bone fracture Gãy xương
Ankylosis Cứng khớp
Crepitation/ Crepitus Tiếng kêu lục cục của khớp
Hemarthrosis Máu tụ trong khớp
Arthritis Viêm khớp
Gout Bệnh gout
Rheumatoid arthritis Bệnh viêm khớp dạng thấp
Spondylolisthesis Trật đốt sống
Subluxation Trật khớp
Bone density test/ Bone DEXA Đo mật độ xương
Reduction Nắn xương
Casting Bó bột
Arthrocentesis Thủ thuật chọc dò dịch khớp
Arthroscopy Thủ thuật soi khớp
Total hip replacement Thay khớp háng

 

 

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *