Trọn bộ 300+ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành y dược đầy đủ

Trang chủ / Góc chia sẻ / Trọn bộ 300+ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành y dược đầy đủ

09-03-2023 | Tác giả: | Ngày cập nhật: 15-03-2023

Bạn đang tìm kiếm tài liệu từ vựng tiếng Anh chuyên ngành y dược đầy đủ nhất và chính xác nhất.

Với bất kỳ ngành nghề nào nếu bạn nắm được những thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành cũng sẽ thuận lợi hơn trong công việc. Ngành y dược cũng vậy, khi hiểu biết tiếng Anh sẽ hỗ trợ rất nhiều trong công tác cũng như dễ thăng tiến hơn. Bài viết này Acamedic English sẽ giới thiệu bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành y dược PDF được sử dụng nhiều nhất hiện nay.

Bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành y dược

Bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành y dược

Các từ vựng tiếng Anh chuyên ngành dược pdf

Các từ vựng tiếng Anh chuyên ngành y dược PDF có thể dễ dàng tìm được trên mạng. Bạn có thể tham khảo những quyển sách được xuất bản và up file PDF lên. Tuy nhiên thông thường sẽ tốn phí cho việc tải về.

Acamedic English đã tổng hợp các từ vựng tiếng Anh chuyên ngành y dược thông dụng nhất và kiến thức này hoàn toàn miễn phí.

Từ vựng chuyên ngành y dược cơ bản

Một số từ vựng tiếng Anh chuyên ngành y dược cơ bản mà ai cũng cần phải biết:

Từ tiếng AnhDịch nghĩa từ vựng chuyên ngành dược
PharmacistDược sĩ
Postgraduate educationDược sĩ chuyên khoa (PG)
Postgraduate education juniorDược sĩ chuyên khoa I (PGJ)
Postgraduate education seniorDược sĩ chuyên khoa II (PGS)
Bachelor of Science in PharmacyDược sĩ đại học (BS in Pharmacy – Bpharm)
Doctor of Science in PharmacyTiến sĩ khoa học dược (Doctor of Pharmacy – PharmD)
Những từ vựng chuyên ngành dược phổ biến

Những từ vựng chuyên ngành dược phổ biến

Từ vựng thuật ngữ chuyên ngành dược về các loại bệnh

Để nói về tổng hợp các từ vựng tiếng Anh chuyên ngành y dược thì không thể bỏ qua thuật ngữ chuyên ngành dược về các loại bệnh. Tên gọi tiếng Anh của chúng sẽ hỗ trợ y bác sĩ rất nhiều trong việc tìm hiểu, đọc tài liệu và chữa trị bệnh.

Thuật ngữ chuyên ngành dược về các loại bệnhDịch tiếng anh chuyên ngành dược
MeningitisBệnh màng não
Mental diseaseBệnh tâm thần
ArthritisBệnh xương khớp xương
Heart-diseaseBệnh tim
Appendicitis Bệnh đau ruột thừa
ConstipationBệnh táo bón
BlennorrhagiaBệnh lậu
ScrofulaBệnh tràng nhạc
ChancreBệnh hạ cam, săng
A feeling of nauseaBuồn nôn
ArthralgiaBệnh đau khớp (xương)
Sore eyesBệnh đau mắt
Disease, sickness, illnessBệnh
BronchitisBệnh viêm phế quản
Giddy/dizzyChóng mặt
PsychiatryBệnh học tâm thần
Dengue feverBệnh sốt xuất huyết
Epidemic, plagueBệnh dịch
HepatitisBệnh viêm gan
Cirrhosis (b)Xơ gan
TetanusBệnh uốn ván
AnaemiaBệnh thiếu máu
TrachomaBệnh đau mắt hột
EpilepsyBệnh động kinh
StomachacheBệnh đau dạ dày
PoliomyelitisBệnh bại liệt trẻ em
Influenza, fluBệnh cúm
Chicken-poxBệnh thuỷ đậu
Acute painĐau buốt, nhói
Cough, whooping coughBệnh ho, ho gà
LeperBệnh cùi (hủi, phong).Beriberi : Bệnh phù thũng
AllergyDị ứng
Chronic diseaseBệnh mạn tính
Ear-acheĐau tai
Malaria, paludismBệnh sốt rét
PathologyBệnh lý
DysenteryBệnh kiết lỵ
Venereal diseaseBệnh hoa liễu
Heart complaintĐau tim
MeaslesBệnh sởi
SyphilisBệnh giang mai
CancerBệnh ung thư
AsthmaBệnh hen suyễn
ToothacheĐau răng
Skin diseaseBệnh ngoài da
hepatitis (a)Viêm gan
Infarct (cardiac infarctus)Bệnh nhồi máu cơ tim
First-aidCấp cứu
RheumatismBệnh thấp khớp
Paralysis (hemiplegia)Bệnh liệt (nửa người)
Typhoid (fever)Bệnh thương hàn
EnteritisBệnh viêm ruột
EncephalitisBệnh viêm não
Sore throatĐau họng
DiabetesBệnh tiểu đường
BeriberiBệnh phù thũng
AIDSBệnh Sida
EpilepsyBệnh động kinh
Malaria, paludismBệnh sốt rét
AsthmaBệnh hen (suyễn)
Dengue feverBệnh sốt xuất huyết
SmallpoxBệnh đậu mùa
AnaemiaBệnh thiếu máu
Chicken-poxBệnh thuỷ đậu
HemorrhoidBệnh trĩ
TetanusBệnh uốn ván
MeningitisBệnh màng não
BronchitisBệnh viêm phế quản
Các thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành y dược

Các thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành y dược

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành y dược về triệu chứng

Về triệu chứng thì có một số từ vựng tiếng Anh chuyên ngành y dược như sau, mời mọi người cùng tham khảo:

Từ vựng chuyên ngành y dược về triệu chứngDịch nghĩa từ vựng chuyên ngành dược về triệu chứng
A feeling of nauseaBuồn nôn
GiddyChóng mặt
Dull acheĐau âm ỉ
Sore throatĐau họng
Ear acheĐau tai
Heart complaintĐau tim
UlcerLoét,ung nhọt
To faint, to lose consciousnessNgất
PoisoningNgộ độc
InsomniaMất ngủ
TumuorKhối u
ToothacheĐau răng
Acute painĐau buốt, chói
AllergyDị ứng

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành y dược về các loại thuốc 

Nhãn thuốc là thứ căn bản nhất mà dược sĩ phải thông thạo và nhận biết một cách nhanh nhất. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành y dược về các loại thuốc sẽ hỗ trợ các bác sĩ, dược sĩ trong việc xem nhãn thuốc, phân loại và kê đơn đúng cho bệnh nhân.

 Từ vựng tiếng anh ngành dược về các loại thuốcDịch nghĩa
Painkillersthuốc giảm đau
Cajanus IndicusĐậu chiều, đậu cọc rào
PowderThuốc dạng bột
Borassus FlabelliferThốt nốt
Zingiber CassumunarGừng dại
Fever TabletsThuốc trị sốt mùa hè
PrescriptionĐơn thuốc
Cough MixtureThuốc ho nước/si rô ho
Psychotria ReevesiiĐơn trắng , hé mọ
PasteThuốc bôi
PessaryThuốc đặt âm đạo
Cycas RevolutaVạn tuế, phong mao tùng
Cordyline TerminalisHuyết dụ
Canthium ParvifoliumCẩm xà lặc
Indigestion TabletsThuốc tiêu hóa
OintmentThuốc mỡ
CapsuleThuốc con nhộng
Auricularia PolytrichaMộc nhĩ
Bixa OrellanaĐiều nhuộm
Euphorbia ThymifoliaCỏ sữa lá nhỏ
SyrupThuốc bổ dạng siro
InjectionThuốc tiêm, chất tiêm
Premna IntegrifoliaVọng cách
Lagerstroemia CalyculataSăng lẻ
Diarrhea TabletsThuốc tiêu chảy
Travel Sickness TabletsThuốc say xe
Euphorbia HirtaCỏ sữa lá lớn
Throat LozengesThuốc đau họng viên
MedicationDược phẩm
Canavalia GladiataĐậu rựa
Limnophila AromaticaRau om, ngổ om
Sanguisorba OfficinalisĐịa du, ngọc trát
Ficus ElasticaCây đa, đa búp đỏ
InhalerỐng hít
LaxativesThuốc nhuận tràng
MedicineThuốc (nói chung)
Nicotine PatcheMiếng đắp ni-cô-tin
Tinospora SagittataSan sư cô
TabletThuốc viên
PowderThuốc bột
SolutionThuốc dạng nước
Ailanthus GlandulosaPhượng nhỡn thảo
Saccharum OfficinarumMía
Lip BalmSáp môi
Randia TomentosaGăng, găng trắng
Terminalia CatappaBàng
PlastersMiếng dán vết thương
Throat LozengesThuốc đau họng viên
Celosia CristataMào gà đỏ, kê quan
Eye DropsThuốc nhỏ mắt
Celosia ArgenteaMào ga trắng, đuôi lươn
Eclipta AlbaCỏ nhọ nồi, cỏ mực
Vitamin PillsThuốc vitamin
Pteris MultifidaSeo gà
Phaseolus AngularisĐậu đỏ nhỏ
Enydra FluctuansRau ngổ
Ixora CoccineaĐơn đỏ
Rubia CordifoliaThiến thảo
AspirinThuốc aspirin
Sleeping TabletsThuốc ngủ
SuppositoryThuốc đạn
SprayThuốc xịt
Từ vựng tiếng Anh y dược về thuốc

Từ vựng tiếng Anh y dược về thuốc

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành dược về thiết bị y tế

Một số từ vựng tiếng Anh chuyên ngành y dược về các thiết bị y tế thông dụng:

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành y dược về thiết bị y tếDịch nghĩa
Oxygen MaskMặt nạ oxy
AntisepticThuốc khử trùng
BasinCái chậu, bồn rửa
Band-AidBăng keo
AmbulanceXe cấp cứu
First Aid KitHộp cứu thương
BandageBăng
ResuscitatorMáy hô hấp nhân tạo
Surgical MaskKhẩu trang y tế
StethoscopeỐng nghe
SlingBăng đeo đỡ cánh tay
DrillMáy khoan
X-RayChụp bằng tia X
Cotton BallsBông gòn
ParamedicChuyên viên cứu thương
CastBó bột
ChartBiểu đồ theo dõi
StitchMũi khâu
DefibrillatorMáy khử rung tim
Life SupportMáy hỗ trợ thở
ScalpelDao mổ
Obstetric Examination TableBàn khám sản khoa
Compression BandageGạc nén để cầm máu
StretcherCái cáng
HeadrestMiếng lót đầu
SyringeỐng tiêm
PainkillersThuốc giảm đau
BandsNẹp
Examining TableBàn khám bệnh
ScalesCái cân
DropperỐng nhỏ giọt
Urine SampleMẫu nước tiểu
Dropping BottleTúi truyền
Blood Pressure MonitorMáy đo huyết áp
AlcoholCồn
PlastersMiếng dán che vết thương
NeedleMũi tiêm
ThermometerNhiệt kế
Về thiết bị y tế

Về thiết bị y tế

Từ vựng chuyên ngành y dược về sơ cứu

Có một vốn từ vựng tiếng Anh chuyên ngành y dược về sơ cứu chắc chắn sẽ mang đến nhiều lợi ích cho công việc của bạn.

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành y dược về sơ cứuDịch nghĩa
Ambulancexe cứu thương
Ưheelchairxe lăn
Slingbăng đeo đỡ cánh tay
Bandagebăng cá nhân
X-Raytia S, chụp bằng tia X
Poisonthuốc độc
Pillviên thuốc
Ladderthang
International Codemã quốc tế
Surgeonbác sĩ phẫu thuật
Gurneygiường có bánh lăn
Tabletthuốc dạng viên nén
Resuscitatormáy hô hấp nhân tạo
Put On/Take Off A Bandage/ A Plasterdán/gỡ băng dính
Capsulethuốc dạng viên nang
Stretchercái cáng
Band-Aidbăng keo/băng cá nhân
Syringeống tiêm
Ivtruyền dịch
Self Rescuethao tác tự cứu hộ
Stethoscopeống nghe
Thermometernhiệt kế
Crutchcái nạng
Compression Bandagegạc nén để cầm máu
Pillowgối
Rescuernhân viên cứu hộ
Coma Positiontư thế bị hôn mê
Woundvết thương
Repair A Damaged/ Tendon/Torn Ligament/ Cartilagechữa trị gân/ dây chằng /sụn bị thương/rách
Castbó bột
Paramedicnhân viên cứu thương
Helperngười sơ cứu
Canegậy
Scalpeldao mổ
Headrestmiếng lót đầu
Splintnẹp
Country Codemã quốc gia
Require Stitchescần được khâu
Area Codemã khu vực
Về sơ cứu chắc chắn sẽ mang đến nhiều lợi ích

Về sơ cứu chắc chắn sẽ mang đến nhiều lợi ích

Một số mẫu câu giao tiếp chuyên ngành y dược tiếng Anh

Mẫu câu hỏi thông tin bệnh nhân

Câu hỏi thường gặpDịch nghĩa
Where exactly is the pain?Chính xác là đau ở đâu?
How long did it last?Đau trong bao lâu?
Does anything make it worse/ better?Làm gì để giảm đau?
Have you ever had (headache) before?Trước đây bạn có bị đau đầu bao giờ chưa?
Where did it start?Cơn đau bắt đầu từ đâu?
Do you have any children?Bạn có con chưa?
What is the pain like?Đau những gì?
Have you had any……….?Đã từng bị ………. chưa?
Are you taking regular medications?Bạn có đang dùng thuốc đều đặn?
Do you always remember to take it?Bạn có luôn nhớ và làm đúng hướng dẫn không?
Does it radiate/ move anywhere?Còn đau chỗ nào khác?
Are your parents alive and well?Bố mẹ của bạn còn sống và vẫn đang khỏe mạnh chứ?
Do you get any side effects?Bạn có gặp phải tác dụng phụ gì không?

Mẫu câu tiếng Anh hướng dẫn bệnh nhân uống thuốc

Câu hỏi thường gặpDịch nghĩa
Take before eating.Uống trước khi ăn nhé.
Do not drive after taking this medication.Bạn không được lái xe sau khi đã uống thuốc.
This medication should be taken with meals.Loại thuốc này cần uống cùng với bữa ăn.
One tablet each time, three times daily.Mỗi lần uống 1 viên, 3 lần trong ngày.
Take 2 every 3 hours.3 tiếng uống thuốc 1 lần, mỗi lần uống 2 viên.
Take it before going to bed.Uống thuốc trước khi đi ngủ.
Please take the medicine according to the instruction.Hãy uống thuốc đúng theo sự chỉ dẫn.

Khi đưa ra lời khuyên cho bệnh nhân

Câu hỏi thường gặpDịch nghĩa
 Don’t worry. Let me give you an examinationĐừng quá lo lắng. Để tôi khám cho bạn.
You should stop smoking.Anh/chị nên bỏ thuốc.
A good rest is all you need. I’ll write you a prescription. Take this prescription to the chemist.Bạn cần nghỉ ngơi đầy đủ. Tôi sẽ kê đơn thuốc cho bạn. Hãy mang đơn thuốc này ra hiệu thuốc.
You should cut down on your drinking.Anh/chị nên giảm bia rượu.
Tìm hiểu thêm: Download sách thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành y khoa pdf
Mẫu câu hội thoại tiếng Anh chuyên ngành y dược

Mẫu câu hội thoại tiếng Anh chuyên ngành y dược

Acamedic English – Trung tâm dạy tiếng Anh chuyên ngành dược uy tín TPHCM

Chúng ta đã tìm hiểu những từ vựng tiếng Anh chuyên ngành y dược đầy đủ nhất ở phần trên. Tuy nhiên muốn thực sự thông thạo thì bạn vẫn cần tìm đến một trung tâm dạy tiếng Anh uy tín. Và trung tâm dạy tiếng Anh y khoa uy tín tại Việt Nam Acamedic English là một trong những nơi đáng tin cậy.

Đội ngũ Acamedic English chuyên đồng hành cùng nhân viên y tế phát triển tiềm năng qua học và thực hành tiếng Anh chuyên ngành. Giảng viên có kinh nghiệm học và dạy tại Mỹ, chuyên môn cao, giáo trình độc đáo.

Lớp học thường chỉ từ 8-10 học viên, giúp học viên được hỗ trợ tốt nhất. Vừa học lý thuyết, vừa được thực hành mang đến hiệu quả cao, nhanh chóng thông thạo tiếng Anh chuyên ngành y dược.

Nếu muốn tìm hiểu về từ vựng tiếng Anh chuyên ngành y dược, nâng cao trình độ ngoại ngữ hãy đến với Acamedic English. Bạn chắc chắn sẽ nhận được kết quả hơn sự mong đợi.

Acamedic English – Trung tâm tiếng anh Y khoa uy tín tại thành phố Hồ Chí Minh

  • Địa chỉ: 47/42/17 Bùi Đình Túy, Phường 24, Quận Bình Thạnh, TP.HCM
  • Điện thoại: 0909474857
  • Email: acamedicenglish@gmail.com
  • Website: https://acamedic.edu.vn/

Bài viết này hữu ích với bạn?

4.9/5 - (15 votes)

Bình luận của bạn