Bạn đang tìm kiếm tài liệu từ vựng tiếng Anh chuyên ngành y dược đầy đủ nhất và chính xác nhất.
Với bất kỳ ngành nghề nào nếu bạn nắm được những thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành cũng sẽ thuận lợi hơn trong công việc. Ngành y dược cũng vậy, khi hiểu biết tiếng Anh sẽ hỗ trợ rất nhiều trong công tác cũng như dễ thăng tiến hơn. Bài viết này Acamedic English sẽ giới thiệu bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành y dược PDF được sử dụng nhiều nhất hiện nay.

Bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành y dược
Table of Contents
Các từ vựng tiếng Anh chuyên ngành dược pdf
Các từ vựng tiếng Anh chuyên ngành y dược PDF có thể dễ dàng tìm được trên mạng. Bạn có thể tham khảo những quyển sách được xuất bản và up file PDF lên. Tuy nhiên thông thường sẽ tốn phí cho việc tải về.
Acamedic English đã tổng hợp các từ vựng tiếng Anh chuyên ngành y dược thông dụng nhất và kiến thức này hoàn toàn miễn phí.
Từ vựng chuyên ngành y dược cơ bản
Một số từ vựng tiếng Anh chuyên ngành y dược cơ bản mà ai cũng cần phải biết:
Từ tiếng Anh | Dịch nghĩa từ vựng chuyên ngành dược |
Pharmacist | Dược sĩ |
Postgraduate education | Dược sĩ chuyên khoa (PG) |
Postgraduate education junior | Dược sĩ chuyên khoa I (PGJ) |
Postgraduate education senior | Dược sĩ chuyên khoa II (PGS) |
Bachelor of Science in Pharmacy | Dược sĩ đại học (BS in Pharmacy – Bpharm) |
Doctor of Science in Pharmacy | Tiến sĩ khoa học dược (Doctor of Pharmacy – PharmD) |

Những từ vựng chuyên ngành dược phổ biến
Từ vựng thuật ngữ chuyên ngành dược về các loại bệnh
Để nói về tổng hợp các từ vựng tiếng Anh chuyên ngành y dược thì không thể bỏ qua thuật ngữ chuyên ngành dược về các loại bệnh. Tên gọi tiếng Anh của chúng sẽ hỗ trợ y bác sĩ rất nhiều trong việc tìm hiểu, đọc tài liệu và chữa trị bệnh.
Thuật ngữ chuyên ngành dược về các loại bệnh | Dịch tiếng anh chuyên ngành dược |
Meningitis | Bệnh màng não |
Mental disease | Bệnh tâm thần |
Arthritis | Bệnh xương khớp xương |
Heart-disease | Bệnh tim |
Appendicitis | Bệnh đau ruột thừa |
Constipation | Bệnh táo bón |
Blennorrhagia | Bệnh lậu |
Scrofula | Bệnh tràng nhạc |
Chancre | Bệnh hạ cam, săng |
A feeling of nausea | Buồn nôn |
Arthralgia | Bệnh đau khớp (xương) |
Sore eyes | Bệnh đau mắt |
Disease, sickness, illness | Bệnh |
Bronchitis | Bệnh viêm phế quản |
Giddy/dizzy | Chóng mặt |
Psychiatry | Bệnh học tâm thần |
Dengue fever | Bệnh sốt xuất huyết |
Epidemic, plague | Bệnh dịch |
Hepatitis | Bệnh viêm gan |
Cirrhosis (b) | Xơ gan |
Tetanus | Bệnh uốn ván |
Anaemia | Bệnh thiếu máu |
Trachoma | Bệnh đau mắt hột |
Epilepsy | Bệnh động kinh |
Stomachache | Bệnh đau dạ dày |
Poliomyelitis | Bệnh bại liệt trẻ em |
Influenza, flu | Bệnh cúm |
Chicken-pox | Bệnh thuỷ đậu |
Acute pain | Đau buốt, nhói |
Cough, whooping cough | Bệnh ho, ho gà |
Leper | Bệnh cùi (hủi, phong).Beriberi : Bệnh phù thũng |
Allergy | Dị ứng |
Chronic disease | Bệnh mạn tính |
Ear-ache | Đau tai |
Malaria, paludism | Bệnh sốt rét |
Pathology | Bệnh lý |
Dysentery | Bệnh kiết lỵ |
Venereal disease | Bệnh hoa liễu |
Heart complaint | Đau tim |
Measles | Bệnh sởi |
Syphilis | Bệnh giang mai |
Cancer | Bệnh ung thư |
Asthma | Bệnh hen suyễn |
Toothache | Đau răng |
Skin disease | Bệnh ngoài da |
hepatitis (a) | Viêm gan |
Infarct (cardiac infarctus) | Bệnh nhồi máu cơ tim |
First-aid | Cấp cứu |
Rheumatism | Bệnh thấp khớp |
Paralysis (hemiplegia) | Bệnh liệt (nửa người) |
Typhoid (fever) | Bệnh thương hàn |
Enteritis | Bệnh viêm ruột |
Encephalitis | Bệnh viêm não |
Sore throat | Đau họng |
Diabetes | Bệnh tiểu đường |
Beriberi | Bệnh phù thũng |
AIDS | Bệnh Sida |
Epilepsy | Bệnh động kinh |
Malaria, paludism | Bệnh sốt rét |
Asthma | Bệnh hen (suyễn) |
Dengue fever | Bệnh sốt xuất huyết |
Smallpox | Bệnh đậu mùa |
Anaemia | Bệnh thiếu máu |
Chicken-pox | Bệnh thuỷ đậu |
Hemorrhoid | Bệnh trĩ |
Tetanus | Bệnh uốn ván |
Meningitis | Bệnh màng não |
Bronchitis | Bệnh viêm phế quản |

Các thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành y dược
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành y dược về triệu chứng
Về triệu chứng thì có một số từ vựng tiếng Anh chuyên ngành y dược như sau, mời mọi người cùng tham khảo:
Từ vựng chuyên ngành y dược về triệu chứng | Dịch nghĩa từ vựng chuyên ngành dược về triệu chứng |
A feeling of nausea | Buồn nôn |
Giddy | Chóng mặt |
Dull ache | Đau âm ỉ |
Sore throat | Đau họng |
Ear ache | Đau tai |
Heart complaint | Đau tim |
Ulcer | Loét,ung nhọt |
To faint, to lose consciousness | Ngất |
Poisoning | Ngộ độc |
Insomnia | Mất ngủ |
Tumuor | Khối u |
Toothache | Đau răng |
Acute pain | Đau buốt, chói |
Allergy | Dị ứng |
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành y dược về các loại thuốc
Nhãn thuốc là thứ căn bản nhất mà dược sĩ phải thông thạo và nhận biết một cách nhanh nhất. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành y dược về các loại thuốc sẽ hỗ trợ các bác sĩ, dược sĩ trong việc xem nhãn thuốc, phân loại và kê đơn đúng cho bệnh nhân.
Từ vựng tiếng anh ngành dược về các loại thuốc | Dịch nghĩa |
Painkillers | thuốc giảm đau |
Cajanus Indicus | Đậu chiều, đậu cọc rào |
Powder | Thuốc dạng bột |
Borassus Flabellifer | Thốt nốt |
Zingiber Cassumunar | Gừng dại |
Fever Tablets | Thuốc trị sốt mùa hè |
Prescription | Đơn thuốc |
Cough Mixture | Thuốc ho nước/si rô ho |
Psychotria Reevesii | Đơn trắng , hé mọ |
Paste | Thuốc bôi |
Pessary | Thuốc đặt âm đạo |
Cycas Revoluta | Vạn tuế, phong mao tùng |
Cordyline Terminalis | Huyết dụ |
Canthium Parvifolium | Cẩm xà lặc |
Indigestion Tablets | Thuốc tiêu hóa |
Ointment | Thuốc mỡ |
Capsule | Thuốc con nhộng |
Auricularia Polytricha | Mộc nhĩ |
Bixa Orellana | Điều nhuộm |
Euphorbia Thymifolia | Cỏ sữa lá nhỏ |
Syrup | Thuốc bổ dạng siro |
Injection | Thuốc tiêm, chất tiêm |
Premna Integrifolia | Vọng cách |
Lagerstroemia Calyculata | Săng lẻ |
Diarrhea Tablets | Thuốc tiêu chảy |
Travel Sickness Tablets | Thuốc say xe |
Euphorbia Hirta | Cỏ sữa lá lớn |
Throat Lozenges | Thuốc đau họng viên |
Medication | Dược phẩm |
Canavalia Gladiata | Đậu rựa |
Limnophila Aromatica | Rau om, ngổ om |
Sanguisorba Officinalis | Địa du, ngọc trát |
Ficus Elastica | Cây đa, đa búp đỏ |
Inhaler | Ống hít |
Laxatives | Thuốc nhuận tràng |
Medicine | Thuốc (nói chung) |
Nicotine Patche | Miếng đắp ni-cô-tin |
Tinospora Sagittata | San sư cô |
Tablet | Thuốc viên |
Powder | Thuốc bột |
Solution | Thuốc dạng nước |
Ailanthus Glandulosa | Phượng nhỡn thảo |
Saccharum Officinarum | Mía |
Lip Balm | Sáp môi |
Randia Tomentosa | Găng, găng trắng |
Terminalia Catappa | Bàng |
Plasters | Miếng dán vết thương |
Throat Lozenges | Thuốc đau họng viên |
Celosia Cristata | Mào gà đỏ, kê quan |
Eye Drops | Thuốc nhỏ mắt |
Celosia Argentea | Mào ga trắng, đuôi lươn |
Eclipta Alba | Cỏ nhọ nồi, cỏ mực |
Vitamin Pills | Thuốc vitamin |
Pteris Multifida | Seo gà |
Phaseolus Angularis | Đậu đỏ nhỏ |
Enydra Fluctuans | Rau ngổ |
Ixora Coccinea | Đơn đỏ |
Rubia Cordifolia | Thiến thảo |
Aspirin | Thuốc aspirin |
Sleeping Tablets | Thuốc ngủ |
Suppository | Thuốc đạn |
Spray | Thuốc xịt |

Từ vựng tiếng Anh y dược về thuốc
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành dược về thiết bị y tế
Một số từ vựng tiếng Anh chuyên ngành y dược về các thiết bị y tế thông dụng:
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành y dược về thiết bị y tế | Dịch nghĩa |
Oxygen Mask | Mặt nạ oxy |
Antiseptic | Thuốc khử trùng |
Basin | Cái chậu, bồn rửa |
Band-Aid | Băng keo |
Ambulance | Xe cấp cứu |
First Aid Kit | Hộp cứu thương |
Bandage | Băng |
Resuscitator | Máy hô hấp nhân tạo |
Surgical Mask | Khẩu trang y tế |
Stethoscope | Ống nghe |
Sling | Băng đeo đỡ cánh tay |
Drill | Máy khoan |
X-Ray | Chụp bằng tia X |
Cotton Balls | Bông gòn |
Paramedic | Chuyên viên cứu thương |
Cast | Bó bột |
Chart | Biểu đồ theo dõi |
Stitch | Mũi khâu |
Defibrillator | Máy khử rung tim |
Life Support | Máy hỗ trợ thở |
Scalpel | Dao mổ |
Obstetric Examination Table | Bàn khám sản khoa |
Compression Bandage | Gạc nén để cầm máu |
Stretcher | Cái cáng |
Headrest | Miếng lót đầu |
Syringe | Ống tiêm |
Painkillers | Thuốc giảm đau |
Bands | Nẹp |
Examining Table | Bàn khám bệnh |
Scales | Cái cân |
Dropper | Ống nhỏ giọt |
Urine Sample | Mẫu nước tiểu |
Dropping Bottle | Túi truyền |
Blood Pressure Monitor | Máy đo huyết áp |
Alcohol | Cồn |
Plasters | Miếng dán che vết thương |
Needle | Mũi tiêm |
Thermometer | Nhiệt kế |

Về thiết bị y tế
Từ vựng chuyên ngành y dược về sơ cứu
Có một vốn từ vựng tiếng Anh chuyên ngành y dược về sơ cứu chắc chắn sẽ mang đến nhiều lợi ích cho công việc của bạn.
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành y dược về sơ cứu | Dịch nghĩa |
Ambulance | xe cứu thương |
Ưheelchair | xe lăn |
Sling | băng đeo đỡ cánh tay |
Bandage | băng cá nhân |
X-Ray | tia S, chụp bằng tia X |
Poison | thuốc độc |
Pill | viên thuốc |
Ladder | thang |
International Code | mã quốc tế |
Surgeon | bác sĩ phẫu thuật |
Gurney | giường có bánh lăn |
Tablet | thuốc dạng viên nén |
Resuscitator | máy hô hấp nhân tạo |
Put On/Take Off A Bandage/ A Plaster | dán/gỡ băng dính |
Capsule | thuốc dạng viên nang |
Stretcher | cái cáng |
Band-Aid | băng keo/băng cá nhân |
Syringe | ống tiêm |
Iv | truyền dịch |
Self Rescue | thao tác tự cứu hộ |
Stethoscope | ống nghe |
Thermometer | nhiệt kế |
Crutch | cái nạng |
Compression Bandage | gạc nén để cầm máu |
Pillow | gối |
Rescuer | nhân viên cứu hộ |
Coma Position | tư thế bị hôn mê |
Wound | vết thương |
Repair A Damaged/ Tendon/Torn Ligament/ Cartilage | chữa trị gân/ dây chằng /sụn bị thương/rách |
Cast | bó bột |
Paramedic | nhân viên cứu thương |
Helper | người sơ cứu |
Cane | gậy |
Scalpel | dao mổ |
Headrest | miếng lót đầu |
Splint | nẹp |
Country Code | mã quốc gia |
Require Stitches | cần được khâu |
Area Code | mã khu vực |

Về sơ cứu chắc chắn sẽ mang đến nhiều lợi ích
Một số mẫu câu giao tiếp chuyên ngành y dược tiếng Anh
Mẫu câu hỏi thông tin bệnh nhân
Câu hỏi thường gặp | Dịch nghĩa |
Where exactly is the pain? | Chính xác là đau ở đâu? |
How long did it last? | Đau trong bao lâu? |
Does anything make it worse/ better? | Làm gì để giảm đau? |
Have you ever had (headache) before? | Trước đây bạn có bị đau đầu bao giờ chưa? |
Where did it start? | Cơn đau bắt đầu từ đâu? |
Do you have any children? | Bạn có con chưa? |
What is the pain like? | Đau những gì? |
Have you had any……….? | Đã từng bị ………. chưa? |
Are you taking regular medications? | Bạn có đang dùng thuốc đều đặn? |
Do you always remember to take it? | Bạn có luôn nhớ và làm đúng hướng dẫn không? |
Does it radiate/ move anywhere? | Còn đau chỗ nào khác? |
Are your parents alive and well? | Bố mẹ của bạn còn sống và vẫn đang khỏe mạnh chứ? |
Do you get any side effects? | Bạn có gặp phải tác dụng phụ gì không? |
Mẫu câu tiếng Anh hướng dẫn bệnh nhân uống thuốc
Câu hỏi thường gặp | Dịch nghĩa |
Take before eating. | Uống trước khi ăn nhé. |
Do not drive after taking this medication. | Bạn không được lái xe sau khi đã uống thuốc. |
This medication should be taken with meals. | Loại thuốc này cần uống cùng với bữa ăn. |
One tablet each time, three times daily. | Mỗi lần uống 1 viên, 3 lần trong ngày. |
Take 2 every 3 hours. | 3 tiếng uống thuốc 1 lần, mỗi lần uống 2 viên. |
Take it before going to bed. | Uống thuốc trước khi đi ngủ. |
Please take the medicine according to the instruction. | Hãy uống thuốc đúng theo sự chỉ dẫn. |
Khi đưa ra lời khuyên cho bệnh nhân
Câu hỏi thường gặp | Dịch nghĩa |
Don’t worry. Let me give you an examination | Đừng quá lo lắng. Để tôi khám cho bạn. |
You should stop smoking. | Anh/chị nên bỏ thuốc. |
A good rest is all you need. I’ll write you a prescription. Take this prescription to the chemist. | Bạn cần nghỉ ngơi đầy đủ. Tôi sẽ kê đơn thuốc cho bạn. Hãy mang đơn thuốc này ra hiệu thuốc. |
You should cut down on your drinking. | Anh/chị nên giảm bia rượu. |
Tìm hiểu thêm: Download sách thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành y khoa pdf

Mẫu câu hội thoại tiếng Anh chuyên ngành y dược
Acamedic English – Trung tâm dạy tiếng Anh chuyên ngành dược uy tín TPHCM
Chúng ta đã tìm hiểu những từ vựng tiếng Anh chuyên ngành y dược đầy đủ nhất ở phần trên. Tuy nhiên muốn thực sự thông thạo thì bạn vẫn cần tìm đến một trung tâm dạy tiếng Anh uy tín. Và trung tâm dạy tiếng Anh y khoa uy tín tại Việt Nam Acamedic English là một trong những nơi đáng tin cậy.
Đội ngũ Acamedic English chuyên đồng hành cùng nhân viên y tế phát triển tiềm năng qua học và thực hành tiếng Anh chuyên ngành. Giảng viên có kinh nghiệm học và dạy tại Mỹ, chuyên môn cao, giáo trình độc đáo.
Lớp học thường chỉ từ 8-10 học viên, giúp học viên được hỗ trợ tốt nhất. Vừa học lý thuyết, vừa được thực hành mang đến hiệu quả cao, nhanh chóng thông thạo tiếng Anh chuyên ngành y dược.
Nếu muốn tìm hiểu về từ vựng tiếng Anh chuyên ngành y dược, nâng cao trình độ ngoại ngữ hãy đến với Acamedic English. Bạn chắc chắn sẽ nhận được kết quả hơn sự mong đợi.
Acamedic English – Trung tâm tiếng anh Y khoa uy tín tại thành phố Hồ Chí Minh
- Địa chỉ: 47/42/17 Bùi Đình Túy, Phường 24, Quận Bình Thạnh, TP.HCM
- Điện thoại: 0909474857
- Email: acamedicenglish@gmail.com
- Website: https://acamedic.edu.vn/