Từ vựng tiếng anh chuyên ngành y khoa nhất định bạn phải biết

Trang chủ / Góc chia sẻ / Từ vựng tiếng anh chuyên ngành y khoa nhất định bạn phải biết

01-01-2023 | Tác giả: | Ngày cập nhật: 09-03-2023

Tiếng anh đã trở thành một phần hữu ích cho mọi ngành nghề, đặc biệt là ngành y. Tiếng anh chuyên ngành giúp bạn cập nhật kiến thức mới, nâng cao và phát triển nghề nghiệp nhanh chóng. Và một trong những kiến thức bạn cần học sớm nhất chính là từ vựng tiếng anh chuyên ngành y khoa. Cùng tìm hiểu về các nhóm từ tiếng anh chuyên ngành y khoa từ Acamedic English nhé.

Từ vựng cơ bản về hệ hô hấp

Respiratory systemHệ hô hấp
Respiratory tractĐường hô hấp
Upper respiratory tractĐường hô hấp trên
Lower respiratory tractĐường hô hấp dưới
Nasal cavityKhoang mũi
Pharynx/ThroatHầu
AdenoidHạnh nhân hầu/VA
Larynx/ Voice-boxThanh quản
Trachea/ WindpipeKhí quản
CarinaGóc carina
BronchiPhế quản
BronchioleTiểu phế quản
LungPhổi
Alveoli/ Air sacsPhế nang
Paranasal sinusesCác xoang cạnh mũi
Air exchange/gas exchangeTrao đổi khí
CoughHo
WheezeKhò khè
RalesRale
PneumoniaViêm phổi
Chronic Obstructive Pulmonary Disease (COPD)Bệnh phổi tắt nghẽn mạn tính
BronchiectasisGiãn phế quảng
Pulmonary embolismThuyên tắt phỗi
AsthmaHen
PertussisHo gà
InfluenzaCúm
Pleural effusionTràn dịch màng phổi
PneumothoraxTràn khí màng phổi
HemothoraxTràn máu màng phổi
EmpyemaTràn mủ màng phổi
Atelectasis/ Lung collapseXẹp phổi
Pulmonary edemaPhù phổi
Tuberculosis/ TBLao
PneumoconiosisBệnh bụi phổi
Obstructive pulmonary diseaseBệnh phổi tắc nghẽn
Restrictive pulmonary diseaseBệnh phổi hạn chế
Small-cell lung cancerUng thư phổi tế bào nhỏ
Non-small-cell lung cancerUng thư phổi không phải tế bào nhỏ
HyperventilationTăng thông khí
HypoventilationGiảm thông khí
EupneaHô hấp bình thường

Từ vựng cơ bản về hệ xương khớp

Hệ xương khớp trong tiếng Anh được gọi là musculoskeletal system. Trước đây người ta thường dùng thuật ngữ locomotor system, trong đó loc- là gốc từ của locus có nghĩa là vị trí. Mot- là gốc của từ motion nghĩa là vận động. Như vậy thì cơ quan vận động giúp cơ thể người có thể di chuyển từ nơi này đến nơi khác nhờ vào cấu trúc của nó.

Dưới đây là các từ vựng cơ bản về hệ xương khớp mà chắc chắn khi học tiếng anh chuyên ngành y khoa bạn nên nằm lòng.

SkeletonBộ xương
Axial skeletonCác xương trục
Appendicular skeletonCác xương phụ
SkullHộp sọ
Vertebral column/ SpineCột sống
Intervertebral diskĐĩa đệm/ Đĩa gian đốt sống
SternumXương ức
RibXương sườn
Clavicle/ CollarboneXương đòn
Scapula/ Shoulder bladeXương vai
HumerusXương cánh tay
RadiusXương quay
UlnaXương trụ
Carpal bonesCác xương cổ tay
Metacarpal bonesCác xương bàn tay
PhalangesCác xương ngón tay/ ngón chân
IliumXương cánh chậu
IschiumXương ngồi
PubisXương mu/ xương vệ
SacrumXương cùng
CoccyxXương cụt
FemurXương đùi
TibiaXương chày
FibulaXương mác
Tarsal bonesCác xương cổ chân
Metatarsal bonesCác xương bàn chân
Synovial jointKhớp hoạt dịch
SutureĐường khớp
KyphosisGù lưng
LordosisƯỡn cột sống
ScoliosisVẹo cột sống
OsteoblastTạo cốt bào
OsteoclastHủy cốt bào
OsteoporosisBệnh loãng xương
Bone fractureGãy xương
AnkylosisCứng khớp
Crepitation/ CrepitusTiếng kêu lục cục của khớp
HemarthrosisMáu tụ trong khớp
ArthritisViêm khớp
GoutBệnh gout
Rheumatoid arthritisBệnh viêm khớp dạng thấp
SpondylolisthesisTrật đốt sống
SubluxationTrật khớp
Bone density test/ Bone DEXAĐo mật độ xương
ReductionNắn xương
CastingBó bột
ArthrocentesisThủ thuật chọc dò dịch khớp
ArthroscopyThủ thuật soi khớp
Total hip replacementThay khớp háng

 

 

Bài viết này hữu ích với bạn?

5/5 - (2 votes)

Bình luận của bạn